|
Tên luồng |
Thông số luồng thiết kế |
Độ sâu
hiện tại |
Bán kính cong nhỏ nhất |
Số báo hiệu |
Dài
(km) |
Rộng (m) |
Độ sâu (m) |
Mái dốc |
Phao |
Tiêu |
Nghi Sơn |
4.8 |
|
|
|
|
|
11 |
0 |
Từ phao số 0 đến phao E12 |
4.8 |
120 |
-11 |
1/7 |
-11 |
|
|
|
Vùng quay trở tàu trước bến số 2 |
R = 150 m |
-11 |
1/7 |
-11 |
|
|
|
Hệ thống báo hiệu
Phao 0 |
19°16'41.4" |
105°50'32.1" |
Báo hiệu đầu luồng |
Mo(A).6s |
Phao 1 |
19°17'17.0" |
105°49'57.5" |
Báo hiệu phía phải luồng |
Fl(1)G.3s |
Phao 2 |
19°17'13.6" |
105°49'53.5" |
Báo hiệu phía trái luồng |
Fl(1)R.3s |
Phao 3 |
19°17'53.2" |
105°49'20.0" |
Báo hiệu phía phải luồng |
Fl(1)G.3s |
Phao 4 |
19°17'50.2" |
105°49'14.3" |
Báo hiệu phía trái luồng |
Fl(1)R.3s |
Phao N4 |
19°18'16.5" |
105°49'03.4" |
Báo hiệu an toàn phía Bắc |
Q(1)W.1s |
Phao E6 |
19°18'20.2" |
105°48'58.0" |
Báo hiệu an toàn phía Đông |
Q(3)W.10s |
Phao E8 |
19°18'25.5" |
105°48'56.2" |
Báo hiệu an toàn phía Đông |
Q(3)W.10s |
Phao E10 |
19°18'29.2" |
105°48'57.5" |
Báo hiệu an toàn phía Đông |
Q(3)W.10s |
Phao E12 |
19°18'32.7" |
105°48'55.8" |
Báo hiệu an toàn phía Đông |
Q(3)W.10s |
|