|
Tên luồng |
Thông số luồng thiết kế |
Độ sâu
hiện tại |
Bán kính cong nhỏ nhất |
Số báo hiệu |
Dài
(km) |
Rộng (m) |
Độ sâu (m) |
Mái dốc |
Phao |
Tiêu |
Vũng Áng |
1.5 |
|
|
|
|
|
5 |
0 |
Từ phao số 0 đến cảng vũng Áng |
1.5 |
150 |
-12 |
1/10 |
-11.7 |
|
|
|
Vùng quay trở tàu trước cảng |
R = 108 m |
-12 |
1/10 |
-11.1 |
|
|
|
Hệ thống báo hiệu
Phao 0 |
18°07'02.7" |
106°23'39.6" |
Báo hiệu đầu luồng |
Mo(A).6s |
Phao 1 |
18°06'46.9" |
106°23'53.4" |
Báo hiệu phía phải luồng |
Fl(1)G.3s |
Phao 2 |
18°06'45.0" |
106°24'10.9" |
Báo hiệu phía trái luồng |
Fl(1)R.3s |
Phao 3 |
18°06'31.4" |
106°24'05.6" |
Báo hiệu phía phải luồng |
Fl(1)G.3s |
Phao 5 |
18°06'29.2" |
106°24'14.2" |
Báo hiệu phía phải luồng |
Fl(1)G.3s |
|