|
Địa điểm:
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Tên luồng |
Thông số luồng thiết kế |
Độ sâu
hiện tại |
Bán kính cong nhỏ nhất |
Số báo hiệu |
Dài
(km) |
Rộng (m) |
Độ sâu (m) |
Mái dốc |
Phao |
Tiêu |
Sông Chanh |
14.2 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ phao số 21 Lạch Huyện
đến phao số 16 |
14.2 |
80 |
tự nhiên |
|
1.7 |
600 |
17 |
0 |
Hệ thống báo hiệu
Phao 1 |
20°50'00.7" |
106°52'55.2" |
Báo hiệu phía phải luồng |
Fl(1)G.3s |
Phao 1A |
20°49'11.9" |
106°53'49.6" |
Báo hiệu phía phải luồng |
|
Phao 2 |
20°49'33.0" |
106°53'18.1" |
Báo hiệu phía trái luồng |
Fl(1)R.3s |
Phao 3 |
20°50'18.1" |
106°52'37.1" |
Báo hiệu phía phải luồng |
Fl(1)G.3s |
Phao 4 |
20°50'14.4" |
106°52'31.9" |
Báo hiệu phía trái luồng |
Fl(1)R.3s |
phao 4 A |
20°49'56.5" |
106°52'50.7" |
Báo hiệu phía trái luồng |
|
Phao 5 |
20°50'45.1" |
106°52'22.7" |
Báo hiệu phía phải luồng |
Fl(1)G.3s |
Phao 6 |
20°51'12.9" |
106°52'01.5" |
Báo hiệu phía trái luồng |
Fl(1)R.3s |
Phao 7 |
20°51'15.9" |
106°52'07.5" |
Báo hiệu phía phải luồng |
Fl(1)G.3s |
Phao 8 |
20°51'56.9" |
106°51'13.6" |
Báo hiệu phía trái luồng |
Fl(1)R.3s |
Phao 9 |
20°51'40.8" |
106°51'46.8" |
Báo hiệu phía phải luồng |
Fl(1)G.3s |
Phao 10 |
20°53'09.7" |
106°50'35.7" |
Báo hiệu phía trái luồng |
Fl(1)R.3s |
Phao 11 |
20°52'21.9" |
106°51'03.5" |
Báo hiệu phía phải luồng |
Fl(1)G.3s |
Phao 12 |
20°53'35.2" |
106°50'36.1" |
Báo hiệu phía trái luồng |
Fl(1)R.3s |
Phao 13 |
20°52'45.0" |
106°50'55.1" |
Báo hiệu phía phải luồng |
Fl(1)G.3s |
Phao 14 |
20°54'03.5" |
106°50'45.5" |
Báo hiệu phía trái luồng |
Fl(1)R.3s |
Phao 14A |
20°54'38.8'' |
106°50'02.1'' |
Báo hiệu phía trái luồng |
Fl(1)R.3s |
Phao 15 |
20°53'10.9" |
106°50'40.7" |
Báo hiệu phía phải luồng |
Fl(1)G.3s |
Phao 16 |
20°54'51.5'' |
106°49'55.1'' |
Báo hiệu phía trái luồng |
Fl(1)R.3s |
Phao 17 |
20°54'04.4" |
106°50'50.6" |
Báo hiệu phía phải luồng |
Fl(1)G.3s |
Phao 19 |
20°54'41.7'' |
106°50'05.4'' |
Báo hiệu phía phải luồng |
Fl(1)G.3s |
Phao 21 |
20°54'53.0'' |
106°49'58.6'' |
Báo hiệu phía phải luồng |
Fl(1)G.3s |
|