Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Vũng Tàu-Thị Vải
|
Số: 108/TBHH-TCTBĐATHHMN Ngày 29 tháng 5 năm 2023
|
Đơn vị thông báo: Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam
|
|
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Vũng Tàu-Thị Vải
VTU - 24 - 2023
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu - Thị Vải
Căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu từ VT-TV_2304_01 đến VT-TV_2304_13, tỷ lệ 1/5000 đo đạc hoàn thành tháng 5/2023, các số liệu liên quan do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam cung cấp.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải như sau:
Trong phạm vi tuyến luồng hàng hải được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải (BHHH), độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:
-
Đoạn luồng từ phao BHHH số “0” đến hạ lưu Bến cảng Xăng dầu Petec Cái Mép có chiều dài 30,6 km, chiều rộng luồng nhỏ nhất 310 m như sau:
- Xuất hiện điểm độ sâu 13,4 m; 13,5 m; 13,6 m; 13,7 m; 13,8 m; 13,9 m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu (m)
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
13,6
|
10018’22,9” N
|
107004’05,4” E
|
10018’19,3” N
|
107004’11,8” E
|
13,7
|
10019’05,2” N
|
107003’28,9” E
|
10019’01,5” N
|
107003’35,3” E
|
13,8
|
10018’22,6” N
|
107004’04,9” E
|
10018’18,9” N
|
107004’11,4” E
|
13,8
|
10018’24,5” N
|
107004’07,2” E
|
10018’20,8” N
|
107004’13,6” E
|
13,9
|
10017’30,5” N
|
107004’41,9” E
|
10017’26,8” N
|
107004’48,3” E
|
13,4
|
10019’38,7” N
|
107003’07,2” E
|
10019’35,0” N
|
107003’13,6” E
|
13,5
|
10019’50,1” N
|
107003’03,2” E
|
10019’46,4” N
|
107003’09,6” E
|
13,7
|
10019’39,2” N
|
107003’07,8” E
|
10019’35,5” N
|
107003’14,2” E
|
13,9
|
10019’49,9” N
|
107003’02,8” E
|
10019’46,3” N
|
107003’09,2” E
|
13,9
|
10020’06,4” N
|
107002’59,7” E
|
10020’02,7” N
|
107003’06,2” E
|
13,9
|
10020’10,6” N
|
107002’57,9” E
|
10020’06,9” N
|
107003’04,3” E
|
- Dải điểm độ sâu nằm bên phải luồng kéo dài từ phao BHHH số “5” - 640 m m đến phao BHHH số “5” + 730 m, chiều dài khoảng 1,4 km, lấn luồng xa nhất 25 m, độ sâu nhỏ nhất đạt 11,8 m nằm sát biên luồng.
- Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng kéo dài từ phao BHHH số “12” + 980 m đến phao BHHH số “18” + 350 m, chiều dài khoảng 5,7 km, lấn luồng xa nhất 75 m, độ sâu đạt 13,0 m nằm sát biên luồng.
- Dải điểm độ sâu nằm bên phải luồng kéo dài từ phao BHHH số “15” – 1330 m đến khu vực phao BHHH số “19”, chiều dài khoảng 4,8 km, lấn luồng xa nhất 150 m, độ sâu nhỏ nhất đạt 11,6 m nằm sát biên luồng, độ sâu tại tim luồng đạt 13,9 m.
- Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng kéo dài từ phao BHHH số “26” – 415 m đến hạ lưu Bến cảng Xăng dầu Petec Cái Mép, chiều dài khoảng 600 m, lấn luồng xa nhất 150 m, độ sâu đạt 13,1 m nằm sát biên luồng, độ sâu tại tim luồng đạt 13,8 m.
Ngoài các điểm độ sâu, dải điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 14,0 m.
-
Đoạn luồng từ hạ lưu Bến cảng Xăng dầu Petec Cái Mép đến thượng lưu Bến cảng Tổng hợp Thị Vải (ODA) có chiều dài 7,5 km, chiều rộng luồng 310 m (nhỏ nhất 260 m) như sau:
- Xuất hiện điểm độ sâu 11,4 m; 11,5 m; 11,7 m; 11,8 m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu (m)
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
11,4
|
10032’43,7” N
|
107001’07,9” E
|
10032’40,1” N
|
107001’14,4” E
|
11,5
|
10032’44,3” N
|
107001’05,7” E
|
10032’40,6” N
|
107001’12,1” E
|
11,7
|
10032’57,7” N
|
107001’01,9” E
|
10032’54,0” N
|
107001’08,4” E
|
11,8
|
10032’13,5” N
|
107001’21,7” E
|
10032’09,8” N
|
107001’28,2” E
|
11,8
|
10032’22,8” N
|
107001’25,1” E
|
10032’19,1” N
|
107001’31,5” E
|
11,8
|
10032’44,5” N
|
107001’08,3” E
|
10032’40,8” N
|
107001’14,7” E
|
- Dải điểm độ sâu nằm bên phải luồng kéo dài từ khu vực phao BHHH số “35” đến phao BHHH số “37” + 120 m, chiều dài khoảng 1,4 km, lấn luồng xa nhất 85 m, độ sâu đạt 7,4 m nằm sát biên luồng.
- Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng kéo dài từ phao BHHH số “42” – 470 m đến phao BHHH số “44”, chiều dài khoảng 1,1 km, lấn luồng xa nhất 135 m, độ sâu đạt 7,2 m nằm sát biên luồng.
- Trong phạm vi vũng quay trở tàu được giới hạn bởi đường tròn có đường kính D = 500 m (tại khu nước phía trước nhà máy đóng tàu Ba Son), độ sâu đạt 13,2 m.
Ngoài các điểm độ sâu, dải điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 12,0 m.
-
Đoạn luồng từ thượng lưu Bến cảng Tổng hợp Thị Vải (ODA) đến thượng lưu Bến cảng Quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV) có chiều dài 2,8 km, chiều rộng đáy luồng nhỏ nhất 220 m như sau:
- Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng kéo dài từ phao BHHH số “44” đến phao BHHH số “46”, chiều dài khoảng 390 m, lấn luồng xa nhất 70 m, độ sâu đạt 6,1 m.
- Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng kéo dài từ phao BHHH số “46” + 220 m đến phao BHHH số “48”, chiều dài khoảng 540 m, lấn luồng xa nhất 36 m, độ sâu đạt 6,1 m.
- Xuất hiện các điểm độ sâu 11,2 m; 11,6 m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu (m)
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
11,2
|
10034’56,7” N
|
107001’27,8” E
|
10034’53,0” N
|
107001’34,3” E
|
11,6
|
10034’57,0” N
|
107001’27,2” E
|
10034’53,3” N
|
107001’33,6” E
|
Ngoài các điểm độ sâu, dải điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 12,0 m.
-
Đoạn luồng từ thượng lưu Bến cảng Quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV) đến hết vũng quay trở tàu phía thượng lưu Bến cảng Vedan Phước Thái có chiều dài 9,6 km, chiều rộng đáy luồng nhỏ nhất 90 m như sau:
- Xuất hiện điểm độ sâu 5,6 m; 6,2 m; 6,8 m; 6,9 m; 7,0 m; 7,1 m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu (m)
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
5,6
|
10039’41,1” N
|
107000’44,5” E
|
10039’37,5” N
|
107000’50,9” E
|
6,2
|
10039’40,1” N
|
107000’49,6” E
|
10039’36,4” N
|
107000’56,0” E
|
6,8
|
10038’51,5” N
|
107000’41,4” E
|
10038’47,9” N
|
107000’47,8” E
|
6,9
|
10039’39,9” N
|
107000’50,4” E
|
10039’36,2” N
|
107000’56,9” E
|
6,9
|
10039’39,4” N
|
107000’49,8” E
|
10039’35,7” N
|
107000’56,2” E
|
7,0
|
10039’29,7” N
|
107000’55,2” E
|
10039’26,0” N
|
107001’01,6” E
|
7,1
|
10039’31,3” N
|
107000’55,5” E
|
10039’27,7” N
|
107001’01,9” E
|
- Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng từ khu vực phao BHHH số “68” + 190 m, về phía thượng lưu khoảng 80 m, lấn luồng xa nhất 40 m, độ sâu đạt 6,0 m nằm sát biên luồng.
- Trong phạm vi vũng quay trở tàu được giới hạn bởi đường tròn có đường kính D = 250 m (tại khu nước phía thượng lưu bến cảng Vedan Phước Thái), độ sâu đạt 5,6 m.
Ngoài các điểm độ sâu, dải điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 7,2 m.
-
Đoạn luồng từ vũng quay trở tàu rộng 250 m về phía thượng lưu có chiều dài 3,5 km, chiều rộng đáy luồng nhỏ nhất 90 m, tuyến luồng tận dụng độ sâu tự nhiên có tọa độ tim tuyến xác định theo bảng sau:
Tim tuyến
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
T1
|
10039’50,5” N
|
107000’17,7” E
|
10039’46,8” N
|
107000’24,2” E
|
T2
|
10039’56,5” N
|
107000’03,5” E
|
10039’52,8” N
|
107000’09,9” E
|
T3
|
10040’03,8” N
|
106059’56,3” E
|
10040’00,1” N
|
107000’02,7” E
|
T4
|
10040’18,5” N
|
106059’50,5” E
|
10040’14,8” N
|
106059’56,9” E
|
T5
|
10040’18,5” N
|
106059’42,2” E
|
10040’14,8” N
|
106059’48,7” E
|
T6
|
10040’06,9” N
|
106059’34,4” E
|
10040’03,2” N
|
106059’40,8” E
|
T7
|
10040’07,3” N
|
106059’25,3” E
|
10040’03,7” N
|
106059’31,8” E
|
T8
|
10040’15,5” N
|
106059’22,3” E
|
10040’11,8” N
|
106059’28,8” E
|
- Xuất hiện các điểm độ sâu 5,1 m; 5,9 m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu (m)
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
5,1
|
10040’08,4” N
|
106059’24,1” E
|
10040’04,7” N
|
106059’30,6” E
|
5,9
|
10040’10,3” N
|
106059’22,9” E
|
10040’06,7” N
|
106059’29,3” E
|
Ngoài các điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 6,1 m.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:
Tàu thuyền hành hải trên luồng hàng hải Vũng Tàu - Thị Vải căn cứ thông báo hàng hải, bình đồ độ sâu để có biện pháp hàng hải an toàn. Lưu ý điểm độ sâu, dải điểm độ sâu và tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ hàng hải Vũng Tàu, Cảng vụ hàng hải Đồng Nai để đảm bảo an toàn hàng hải./.
|
|
File đính kèm
|
|
|